🔍
Search:
NGHIÊM NGẶT
🌟
NGHIÊM NGẶT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
빈틈이나 잘못이 전혀 없을 만큼 엄격하고 세밀한 성질.
1
TÍNH NGHIÊM NGẶT:
Tính cách tỉ mỉ và nghiêm khắc đến mức hoàn toàn không có điều sơ sót hay sai trái.
-
Động từ
-
1
시간이나 약속, 명령 등을 반드시 지키다.
1
TUÂN THỦ NGHIÊM NGẶT:
Nhất định tuân thủ thời gian, cuộc hẹn hay mệnh lệnh...
-
Tính từ
-
1
(비유적으로) 조금도 빈틈이 없다.
1
CHẶT CHẼ, NGHIÊM NGẶT:
(cách nói ẩn dụ) Không có một chút sơ hở nào.
-
Động từ
-
1
엄격하고 공정하게 뽑다.
1
TUYỂN CHỌN NGHIÊM NGẶT:
Chọn một cách nghiêm khắc và công bằng.
-
Danh từ
-
1
시간이나 약속, 명령 등을 반드시 지킴.
1
SỰ TUÂN THỦ NGHIÊM NGẶT:
Sự tuyệt đối giữ đúng theo mệnh lệnh, lời hứa hay thời gian.
-
Danh từ
-
1
매우 엄함.
1
SỰ NGHIÊM NGẶT:
Sự rất nghiêm.
-
2
엄격하고 정중함.
2
SỰ NGHIÊM TÚC:
Sự nghiêm khắc và trịnh trọng.
-
Động từ
-
1
엄격하고 공정하게 뽑히다.
1
ĐƯỢC TUYỂN CHỌN NGHIÊM NGẶT:
Được chọn một cách nghiêm khắc và công bằng.
-
Phó từ
-
1
(비유적으로) 조금도 빈틈이 없게.
1
MỘT CÁCH CHẶT CHẼ, MỘT CÁCH NGHIÊM NGẶT:
(cách nói ẩn dụ) Không có một chút sơ hở nào.
-
Danh từ
-
1
엄하게 명령함. 또는 그런 명령.
1
SỰ RA LỆNH NGHIÊM NGẶT, LỆNH NGHIÊM NGẶT:
Sự ra lệnh rất nghiêm khắc. Hoặc mệnh lệnh như thế.
-
Phó từ
-
1
규칙을 적용하거나 예절을 가르치는 일 등이 매우 철저하고 바르게.
1
MỘT CÁCH NGHIÊM KHẮC:
Việc áp dụng quy tắc hay dạy lễ nghĩa… một cách rất triệt để và thẳng thắn.
-
2
일이나 행동이 잘못되지 않도록 주의가 철저하게.
2
MỘT CÁCH NGHIÊM NGẶT:
Chú ý một cách triệt để để việc hay hay động không sai sót.
-
☆
Tính từ
-
1
규칙을 적용하거나 예절을 가르치는 일 등이 매우 철저하고 바르다.
1
NGHIÊM, NGHIÊM KHẮC:
Việc áp dụng quy tắc hay dạy lễ nghĩa... rất triệt để và thẳng thắn.
-
2
일이나 행동이 잘못되지 않도록 주의가 철저하다.
2
NGHIÊM NGẶT:
Chú ý triệt để để việc hay hành động không bị sai sót.
-
3
성격이나 행동이 매우 철저하고 까다롭다.
3
NGHIÊM NGHỊ:
Tính cách hay hành động rất triệt để và khắt khe.
-
☆
Tính từ
-
1
매우 엄하다.
1
NGHIÊM NGẶT:
Rất nghiêm.
-
2
엄격하고 정중하다.
2
NGHIÊM TÚC:
Nghiêm khắc và trịnh trọng.
-
3
그냥 넘길 수 없을 정도로 중대하다.
3
NGHIÊM TRANG, TRANG TRỌNG:
Trọng đại đến mức không thể cứ bỏ qua.
-
Phó từ
-
1
매우 엄하게.
1
MỘT CÁCH NGHIÊM NGẶT:
Một cách rất nghiêm.
-
2
엄격하고 정중하게.
2
MỘT CÁCH NGHIÊM TÚC:
Một cách nghiêm khắc và trầm trọng.
-
3
그냥 넘길 수 없을 정도로 중대하게.
3
MỘT CÁCH NGHIÊM TRANG, MỘT CÁCH TRANG TRỌNG:
Một cách trọng đại đến mức không thể bỏ qua.
-
Phó từ
-
1
따가울 정도로 몹시 더운 느낌.
1
MỘT CÁCH NÓNG RÁT, MỘT CÁCH ĐAU RÁT:
Cảm giác rất nóng đến mức rát.
-
2
마음에 큰 자극을 받을 정도의 날카로운 느낌.
2
MỘT CÁCH NGHIÊM NGẶT, MỘT CÁCH THÂM THÚY, MỘT CÁCH SẮC BÉN:
Cảm giác sắc bén của mức độ bị tác động lớn trong lòng.
-
3
찔리거나 꼬집히는 것처럼 아픈 느낌.
3
MỘT CÁCH ĐAU NHÓI:
Cảm giác đau nhói như bị châm hay bị nhéo.
🌟
NGHIÊM NGẶT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
조건이나 방법이 복잡하고 엄격하여 다루기가 쉽지 않다.
1.
RẮC RỐI, NGẶT NGHÈO:
Điều kiện hay phương pháp phức tạp và nghiêm ngặt nên khó tiếp cận.
-
2.
사람의 성격이나 취향이 원만하지 않아서 마음에 들도록 행동하기 어렵다.
2.
KÉN, KHÓ TÍNH:
Tính cách hay sở thích của con người không được hay nên khó mà làm vừa lòng.